Posted in: Cộng sự

Discharge là gì? Cách dùng phổ biến của Discharge

Discharge là gì? Đó là thắc mắc của khá nhiều người, đặc biệt là nhiều bạn trẻ. Bạn có thể đã nghe qua nhiều lần từ Anh ngữ này, tuy nhiên có thể bạn sẽ chưa hiểu hết ý nghĩa và cách dùng của Discharge trong tiếng Anh cũng như vận dụng vào cuộc sống. Nếu bạn muốn hiểu thêm về Discharge, hãy cùng tìm hiểu về cụm từ thú vị này nhé!

Tìm hiểu ý nghĩa Discharge là gì?

Discharge là một từ tiếng Anh được sử dụng khá nhiều trong nhiều lĩnh vực cuộc sống, được hiểu theo nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào vai trò trong câu, nhu cầu và mục đích sử dụng của người nói.

Discharge với vai trò là danh từ thì được hiểu với nhiều tầng ý nghĩa như là sự bốc hàng, sự phóng ra, sự giải tán, sự chảy đổ, sự tẩy màu, sự phóng điện, sự miễn trừ, sự tuyên bố…

Dưới vai trò là một ngoại động từ, Discharge được hiểu dỡ (hàng hoá), nổ (súng), đuổi, sa thải (người làm công), cho ra về (người bệnh), giải tán (quân đội), thanh toán (nợ nần), làm phai (màu tẩy)…

Một số cách dùng với từ Discharge

Với những chia sẻ Discharge là gì? Chắc bạn cũng biết nó có nhiều ý nghĩa khác nhau tuỳ vào ngành nghề, lĩnh vực và mục đích sử dụng. Cụ thể, Discharge được dùng nhiều ở trong môi trường bệnh viện (Discharge from Hospital), Port of Discharge (cảng dỡ hàng)… trong y học (Vaginal Discharge), hay Discharge of wastes…

Trong tiếng Việt, Discharge from Hospital có ý nghĩa là xuất viện, ra viện. Ví dụ cụ thể như:

  • The surgery took place in the morning and Ronaldo was discharged from hospital by the end of the afternoon: Cuộc phẫu thuật đã diễn ra vào buổi sáng và khi được xuất viện vào buổi chiều
  • Two of them have been discharged from hospital and the rest are in stable condition…: Hai trong số họ đã được xuất viện và những người còn lại trong tình trạng ổn định…
  • He was discharged from hospital after 3 months: Cậu bé đã được xuất viện sau 3 tháng.
  • People have recovered and been discharged from hospital: Người đã hồi phục và được xuất viện.
  • My mother was discharged from hospital and returned to Da Nang: Mẹ tôi xuất viện và về Đà Nẵng.

Cụm từ Port of Discharge được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là cảng dỡ hàng. Đây là địa điểm mà phương tiện vận chuyện sẽ vận chuyển hàng hoá đến cho người mua hoặc người có trách nhiệm với sản phẩm đó.

  • Check the status, tallying the goods before and at the port of discharge: Kiểm đếm hàng hóa trước khi xuất tại cảng dỡ.
  • Which one is the best for you, after you tell me the port of discharge, i will let you know: Cái nào là tốt nhất cho bạn, sau khi bạn cho tôi biết cổng xả, tôi sẽ cho bạn biết.
  • After you told me the port of discharge, we will discuss the best way: Sau khi bạn nói với tôi cảng dỡ hàng, chúng tôi sẽ thảo luận về cách tốt nhất.

Dịch sang tiếng Việt, Vaginal Discharge được hiểu có nghĩa là sự tiết dịch âm đạo, cụ thể trong đó Discharge có nghĩa là sự xả dịch.

  • The restrictions on discharge of wastewater: Những quy định hạn chế về xả nước thải.
  • The discharge of waste and pollution is unavoidable in relation to the production of solar cells: Việc xả chất thải và ô nhiễm là không thể tránh khỏi liên quan đến việc sản xuất pin mặt trời
  • Discharge of Factory wastes in rivers should be banned: Xả thải các chất thải của nhà máy ở các con sông
  • The main cause of violations is the discharge of wastewater: Nguyên nhân vi phạm chủ yếu là xả nước thải

Ở trên chỉ là một số ví dụ và một số trường hợp thường gặp đi kèm với từ Discharge, còn một số khác ít phổ biến hơn chúng tôi chưa đề cập. Nhưng nhìn chung, khi đi kèm hoặc đóng vai trò khác nhau thì ý nghĩa của nó cũng khác nhau. Bạn có thể cân nhắc để sử dụng Discharge trong các hoàn cảnh phù hợp nhé!

Với thắc mắc Discharge là gì? Chúng tôi đã trình bày cụ thể và chi tiết với những nội dung ở trên. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho quá trình tìm hiểu và học hỏi của bạn. Chúc bạn sẽ mau chóng nâng cao được trình độ Anh ngữ vì nó thật sự quan trọng và giúp ích nhiều cho công việc và cuộc sống ngày nay.